🔍
Search:
MỘT CÁCH XÁC ĐÁNG
🌟
MỘT CÁCH XÁC Đ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
그렇게 하는 것이 옳으므로 당연히.
1
MỘT CÁCH TẤT YẾU, MỘT CÁCH DĨ NHIÊN:
Làm như vậy là đúng, là hiển nhiên
-
2
어떤 조건이나 상황에 적당하게.
2
MỘT CÁCH THÍCH HỢP, MỘT CÁCH XÁC ĐÁNG:
Một cách thích đáng với tình hình hay điều kiện nào đó.
-
Phó từ
-
1
느낌이나 생각이 매우 크고 강하게.
1
MỘT CÁCH MÃNH LIỆT, MỘT CÁCH SÂU SẮC:
Cảm xúc hay suy nghĩ được thể hiện một cách rất mạnh mẽ và lớn lao.
-
2
매우 급하고 필요하게.
2
MỘT CÁCH CẤP BÁCH, MỘT CÁCH KHẨN CẤP:
Một cách rất gấp và cần thiết.
-
3
꼭 알맞아 실제에 정확히 맞게.
3
MỘT CÁCH XÁC ĐÁNG:
Vừa khớp và phù hợp với thực tế một cách chính xác.
🌟
MỘT CÁCH XÁC ĐÁNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
여럿 가운데 있는 것이나 속에 든 것을 집어서 바깥으로 꺼내다.
1.
MOI, MÓC, LẤY:
Tóm lấy cái đang ở trong số nhiều cái và đưa ra bên ngoài.
-
2.
꼭 집어서 드러내다.
2.
CHỈ RA, TÓM ĐƯỢC:
Tìm ra và cho thấy một cách xác đáng.